TỐNG QUAN VÀ ĐẶC TÍNH CÔNG NGHỆ
Luôn đảm bảo chất lượng hàng đầu, giá thành hợp lý trong phân khúc, tính thẩm mỹ cao, hậu mãi tốt cùng khả năng làm việc tuyệt vời, tiết kiệm năng lượng. Băng tải của VNM được khách hàng tin dùng rộng rãi trong các lĩnh vực như y tế, thực phẩm, điện tử, giải khát, …., với các chính sách hỗ trợ và chăm sóc khác hàng chu đáo, tận tâm, dài hạn, VNM là điểm đến tin cậy cho quý khách hàng.
Băng tải con lăn được sử dụng chủ yếu để đóng gói, kiểm tra, phân loại, lắp ráp, thử nghiệm, vận chuyển, .... Nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm, điện tử, hàng hóa ngành công nghiệp,...
Trong tất cả các loại băng tải thì băng tải con lăn là loại băng tải có kết cấu đơn giản cũng như có giá thành phù hợp nhất cho các doanh nghiệp muốn đầu tư ít trong sản xuất mà vẫn đạt được hiệu quả năng suất, giảm chi phí thuê nhân công lao động. Băng tải con lăn có kết cấu đơn giản, gồm những con lăn tự do kết hợp thành một băng tải hoàn chỉnh, 2 đầu trục con lăn được gắn bạc đạn cho nên băng tải dễ dàng hoạt động mà không cần dùng động cơ. Băng tải hoạt động thông qua lực đẩy bằng tay ở đầu băng tải khi muốn tải sản phẩm trên băng tải. Băng tải rất gọn nhẹ thích hợp cho các kho bãi dự trữ hàng hóa, tải thùng carton với nhiều kích thước, trọng lượng khác nhau. Ngoài ra, băng tải con lăn còn có một dạng nữa là băng tải con lăn truyền động, loại này có gắn động cơ cho nên hoạt động tự động, giảm được khá nhiều chi phí thuê nhân công. Băng tải hoạt động dựa trên truyền động xích hoặc dây đai thông qua motor. Băng tải có dạng : băng tải con lăn ngang, băng tải truyền động ngang, băng tải con lăn góc cong,... Băng tải con lăn truyền động cũng thường được dùng để tải thùng carton, cuộn sắt thép, một số sản phẩm có bề mặt phẳng, có thể bám trên bề mặt băng tải khi chuyển động.
Giá sản phẩm: Xin quý khách liên hệ để được tư vấn chi tiết và giá thành hợp lí nhất.
Hotline: 0947748895
Email: vnmtechnology@gmail.com
Thông số kỹ thuật |
|
Chất liệu chung | Thép không gỉ, Nhôm, Nhựa, Thép sơn, Thép xi mạ |
Kích thước (L*W*H) | Tùy chỉnh theo yêu cầu khách hàng |
Điện áp | 110V, 220V, 380V, 415V |
Công suất | 0.2kW – 22kW, Thay đổi theo tải trọng |
Động cơ/giảm tốc | Đức, Hàn Quốc, Italia, Nhật Bản |
Tốc độ | Điều chỉnh phù hợp với công suất và tải trọng sản phẩm |
Đường kính con lăn | Ф34, Ф42, Φ49, Ф60, Ф76, Ф90, Ф114 |
Khả năng tải | 0-250 (kg/m) |
Biên dạng con lăn | Con lăn côn, Con lăn rãnh V, Con lăn thẳng |